Có 2 kết quả:
宝贵 bảo quý • 寶貴 bảo quý
Từ điển phổ thông
quý báu, giá trị, quý giá
Từ điển trích dẫn
1. Trân quý, rất có giá trị. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù ngọc sanh ư san, chế tắc phá yên, phi phất bảo quý hĩ. Nhiên thái phác bất hoàn” 夫玉生於山, 制則破焉, 非弗寶貴矣. 然太璞不完 (Tề sách tứ 齊策四, Nhan Xúc thuyết Tề vương 顏斶說齊王) Ngọc sinh ở núi, đem nó đẽo gọt thì sẽ hỏng. Không phải là nó không quý. Nhưng không còn được vẹn cái mộc mạc tự nhiên của nó nữa.
Bình luận 0